-Saisonnier thuộc về mùa
Semestre:
-Semestriel 6 tháng một lần
An:
-Annuel hằng năm
Temps:
-Temporel: thuộc về thời gian/ nhất thời
-Temporaire: nhất thời
Heure:
-Horaire: thuộc về giờ/ tính theo giờ
Sao chỉ có mỗi mình post thế nhờ =.='.
Corps:
-Corporel thuộc về cơ thể
Bouche:
-Oral/ Buccal: thuộc về miệng
Nez:
-Nasal thuộc về mũi
Oreille:
-Auriculaire/ otique < ít dùng > thuộc về tai
Peau:
-Cutané thuộc về da
Main:
-Manuel thuộc về tay
Pied:
-Pédieux thuộc về chân
Ventre:
-Ventral thuộc về bụng
Langue:
-Lingual thuộc về lưỡi
-Linguistique thuộc về ngôn ngữ
Oeil:
-Oculaire thuộc về mắt
Tête:
-Céphalique thuộc về đầu
-Têtu cứng đầu
Art:
-Artistique thuộc về nghệ thuật
Musique:
-Musical thuộc về âm nhạc
Peinture:
-Pictural thuộc về hội họa
Cuisine:
-Culinaire thuộc về nấu nướng
Littérature
-Littéraire thuộc về văn chương
Cinéma:
-Cinématographique thuộc về điện ảnh
Poésie:
-Poétique thuộc về thơ ca
Théâtre:
-Théâtral thuộc về kịch
Architecture:
-Architectural thuộc về kiến trúc
Sculpture:
-Sculptural thuộc về điêu khắc
Photographie:
-Photographique thuộc về nhiếp ảnh
Orateur:
-Oratoire thuộc về hùng biện
Divination:
-Divinatoire thuộc về bói toán
Guèrre:
-Militaire thuộc về quân sự
Danse:
-Chorégraphique thuộc về múa < tìm mãi mới ra >
Sens:
-Sensible: Nhạy cảm/ ủy mị/ cảm nhận được
-Sensoriel: Thuộc về giác quan
-Sensitif: Thuộc về cảm giác
Odorat:
-Olfactif: thuộc về khứu giác
-Aromatique (parfumé, odorant): có mùi thơm
Toucher:
-Tactile: thuộc về xúc giác
-Touchable: có thể sờ được
Vue:
-Visuel/Optique : thuộc thị giác
-Visible: có thể thấy được
Gôut:
-Gustatif: thuộc vị giác
-Tastable: có thể nếm được
Ouïe:
-Auditif: thuộc về thính giác
-Audible: có thể nghe được
Étoile:
-Stellaire: thuộc về sao
Neige:
-Nival: thuộc về tuyết
Climat:
-Climatique: thuộc về khí hậu
Séisme:
-Sismique: thuộc về động đất
Orage:
-Orageux: có dông/ sóng gió
Lac:
-Lacustre: thuộc về hồ
Glace:
-Glacial: băng giá, lạnh lẽo
Volcan:
-Volcanique: thuộc về núi lửa
Arc-en-ciel:
-Irisé: lấp lánh ngũ sắc
Front
Frontal Thuộc về trán
Cheveu
Capillaire Thuộc về tóc
Cou
Cervical Thuộc về cổ
Épaule
Scapulaire Thuộc về vai
Poitrine
Pectoral Thuộc về ngực
Coude
Cubital Thuộc về cùi chỏ
Poumon
Pulmonaire Thuộc về phổi
Sang
Sanguin Thuộc về máu
Estomac
Stomacal Thuộc về dạ dày
Lèvre
Labial Thuộc về môi
Doigt
Digital Thuộc về ngón tay
Cerveau
Cérébral Thuộc về não
Muscle
Musculaire Thuộc về cơ
École
Scolaire Thuộc về trường lớp, học hành
Étude
Studieux Chăm học, dành cho việc học
Collège
Collégien Thuộc về trung học
Université
Universitaire Thuộc về đại học
Académie
Académique Thuộc về hàn lâm
Étudiant
Étudiantin Thuộc về sinh viên
Maître
Magistral Bậc thầy
Éducation
Éducatif Có tính giáo dục
Professeur
Professoral Thuộc về giáo sư
Discipline
Disciplinaire Thuộc về kỉ luật
Discipliné Có kỉ luật
Classe
Classique Dùng trong lớp học/ cổ điển
Végétal
Végétal Thuộc về thực vật
Bois
Boisé Có cây cối, có rừng
Arbre
Dendroïde Có dạng cây
Herbe
Herbeux Có cỏ
Herbu Rậm cỏ
Herbivore Ăn cỏ
Herbacé Dạng cỏ, thân thảo
Feuille
Foliaire Thuộc về lá
Feuillu Rậm lá
Fleur
Floral Thuộc về hoa, có hoa
Fleuri Có hoa, đầy hoa
Florissant/ Fleurissant Thịnh vượng, rạng rỡ
Fruit
Fruitier Ăn quả
Fructueux Có lợi, hiệu quả
Racine
Radical/ Racinaire (ít dùng) Thuộc về rễ, căn bản
Santé
Sanitaire Thuộc về vệ sinh y tế
Sain Lành mạnh, tốt cho sức khỏe
Hygiène
Hygiénique Thuộc về vệ sinh
Médecine
Médical Thuộc về y học
Médicinal Dùng làm thuốc
Médicament
Médicamentaire Thuộc về dược liệu
Médicamenteux Để làm thuốc
Hôpital
Hospitalier Hiếu khách, thuộc về bệnh viện
Maladie
Maladif Ốm yếu, không lành mạnh
Vaccin
Vaccinal Thuộc về tiêm chủng, đậu mùa
Vaccinable Có thể tiêm chủng
Cure
Curatif Thuộc về trị bệnh
Été => estival(a) Thuộc về muà hè
Hiver => hivernal(a) thuộc về muà đông
Printemps=>printanier (A) thuộc về muà xuân
Automne=>automnal(a) thuộc về muà thu
Les formes géométriques :
1, un angle droit góc vuông : etre carré
2, un rectangle hình chữ nhật => être rectangulaire (a) chữ nhật
3, une triangle hình tam giác : être triangulaire(a)
4,Un cercle=un rond hình tròn => être circulaire (a) tròn/rond
5,une hexagone hình lục giác=> être hexagonal (a) lục giác
6,Un octogne hình bát giác =>être octogonal (a)bát giác
7,un lóange hình thoi
8,un ovale hình bàu dục => être ovale(A) mang hình bầu dục
9.une spirale đường xoắn ốc
10, un cube hình lập phương => être cubique lập phương
11,Une sphère => être sphérique(A) hình cầu
12,Un cylindre một hình trụ=> être cylindrique(a) hình trụ
Losange:
-Fusiforme: có hình thoi
Secteur:
-Sectoriel: thuộc hình quạt
Pyramide:
-Pyramidal: có hình tháp
Croix:
-Cruciforme: có hình chữ thập
Arc:
-Arciforme: có hình cung
Langue:
-Loriforme: có hình dải
Homme
Humain Thuộc về con người, nhân đạo
Mâle/ Masculin/ Viril Thuộc về đàn ông, nam giới
Femme
Féminin Thuộc về phụ nữ, đàn bà
Femme Có nữ tính
Enfant
Enfantin Thuộc về trẻ em, dành cho trẻ em
Infantile Thuộc về trẻ em, như trẻ con
Adolescent
Adolescent Thuộc về thiếu niên
Jeune
Juvénile Thuộc về thanh niên
Adulte
Adulte Trưởng thành
Vieux
Sénile Thuộc về tuổi già
Mythe
Mythique Huyền thoại, hoang đường
Légend
Légendaire Thuộc về truyền thuyết
Seigneur
Dominical Thuộc về Chúa trời
Dieu/ Déesse
Divin Thuộc về thần thánh, Chúa trời
Ange
Angélique Thuộc về thiên thần
Séraphin
Séraphique Thần tiên
Paradis
Paradisiaque Thuộc về thiên đàng
Fée
Féerique Thần tiên, huyền ảo
Génie
Génial Thiên tài, thần thánh
Démon
Démoniaque Như quỷ dữ, bị quỷ ám
Monstre
Monstreux Quái gở, kinh khủng
Diable
Diabolique Quỷ quái, độc ác
Satan
Satanique Quỷ quái, độc ác
Enfer
Infernal Thuộc về địa ngục, quỷ quái